THÔNG TIN LINH MỤC ĐOÀN
GIÁO PHẬN HÀ TĨNH – NĂM 2023

TTTên Thánh, Họ và TênN.sinh

N.Lm

Nơi Phục VụQuê Quán
1Phêrô Mai Xuân Ái1973

2010

Gx. Đan Sa,

P. Quảng Phúc, Tx. Ba Đồn, QB.

Chợ Sàng
2GB. Nguyễn Ái, CSC1978

2015

Gx. Bàu Sen,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Dũ Yên
3Antôn Trần Minh  An1971

2001

Gx. Thổ Hoàng,

Điền Mỹ, Hương Khê, HT.

Cửa Sót
4Phêrô Nguyễn Văn Ánh, OFM1974

2011

Gx. Yên Lĩnh,

Xuân Hồng, Nghi Xuân, HT

Thuận Nghĩa

(Gp. Vinh)

5GB. Nguyễn Khắc Bá1965

1997

Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Hướng Phương
6Antôn Nguyễn Xuân Bá1975

2016

Gx. Gia Hòa,

Tt. Xuân An, Nghi Xuân, HT.

Thu Chỉ
7Micae Trần  Phúc Bách1976

2013

Gx. Tân Thành,

Gia Hanh, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh
8Micae Hồ Thái Bạch1945

1994

Hưu  Gx. Xuân Hoà,
Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB.
Kinh Nhuận
9  Martinô Nguyễn Văn Bé1981

2017

Gx. Chúc A,
Hương Lâm, Hương Khê, HT.
Văn Hạnh
10Phêrô Ngô Thế Bính1973

2006

Nghỉ, chữa bệnhHướng Phương
11Giuse Đậu Viết Bình1987

2023

Gx. Giáp Tam,

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Hòa Mỹ
12Giuse Nguyễn Công Bình1971

2001

Gx. Kỳ Anh,

Kỳ Châu, Kỳ Anh, HT.

Hòa Mỹ
13Phêrô Trần Phúc Cai1976

2010

Gx. Thánh Antôn (Khe Sắn),

Sơn Lâm, Hương Sơn, HT.

Tân Vĩnh
14Phaolô Bùi Đình Cao1966

1997

TCV. Thánh Gioan Phaolô II,

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.

Kẻ Tùng
15Phêrô Lê Nam Cao1964

1997

Gx. Trung Nghĩa,

Tt. Lộc Hà, Lộc Hà, HT.

Cam Lâm
16Phêrô Thân Văn Chất1942

1975

Gx. Cam Lâm,

Xuân Liên, Nghi Xuân, HT.

Trại Lê
17Giuse Nguyễn Văn Chính1990

2021

Chuẩn Gx. Hội Nghĩa,

Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB.

Mỹ Lộc
18Phêrô Thân  Văn Chính1982

2016

Gx. Kẻ Vang,

Điền Mỹ ,Hương Khê, HT.

Trại Lê
19Phêrô Trần Phúc Chính1943

1994

Hưu  Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh
20GB. Nguyễn Quyết Chiến, CM1975

2005

Gx. Phúc Tín,

Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB.

Sơn Bình

(Gp. Bà Rịa)

21Anphong Trần Đình Chung1985

2021

Gx. Khe Ngang,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Thu Chỉ
22Giuse Trần Sỹ Chung, CSC1978

2018

Gx. Đồng Hòa,

Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT.

Kim Lâm
23Antôn Võ Thành Công

1977

2010

TCV. Thánh Gioan Phaolô II,

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.

Kẻ Mui
24Giuse Hoàng Cung1982

2016

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Trại Lê
25Phêrô Hoàng Biên Cương1970

2001

Gx. Văn Hạnh,

Thạch Trung, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Quý Hòa
26Antôn Nguyễn Khánh Cương1976

2013

Gx. Trại Lê,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Kẻ Mui
27GB. Bùi  Khiêm Cường1981

2016

Gx. Kẻ Đọng,

Sơn Tiến, Hương Sơn, HT.

Kẻ Tùng
28Tôma Võ Minh Danh1974

2006

Chuẩn Gx. Thanh Thủy,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Gp. Đà Nẵng
29Giuse Trần Diệu1988

2023

Gx. Tân Sơn,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Phương Mỹ
30Fx. Nguyễn Tiến Dũng1980

2013

Gx. Tràng Lưu,

Lộc Yên, Hương Khê, HT.

Nghĩa Yên
31Antôn Trần Văn Dũng1986

2021

Gx. Quèn Đông,

Cẩm Lộc, Cẩm Xuyên, HT.

Cửa Sót
32Phêrô Lê Văn Duyệt1984

2018

Gx. Thịnh Lạc,

Gia Phổ, Hương Khê, HT.

Lạc Sơn
33Fx. Phan Khánh Dư1969

2007

Gx. Lạc Sơn,

Cẩm Minh, Cẩm Xuyên, HT.

Vinh Đức

(Gp. BMT)

34Giuse Lê Ngọc Dương1982

2019

Gx. Làng Truông,

Hương Giang, Hương Khê, HT.

Cửa Sót
35Phêrô Nguyễn Đại1958

2000

Chuẩn Gx. Thiên Lý,

P. Kỳ Long, Tx. Kỳ Anh, HT.

Dũ Yên
36Phêrô Nguyễn Xuân Đình1969

2001

Gx. Tràng Lưu,

Lộc Yên, Hương Khê, HT.

Cam Lâm
37Phêrô Nguyễn Đoài1979

2013

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.Tân Vĩnh
38Vinh Sơn Điểm Cao  Dương Đông1976

2013

Gx. Chày,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương
39Phêrô Nguyễn Ngọc Đông1979

2016

Gx. Nhân Thọ,

P. Quảng Thọ, Tx. Ba Đồn, QB.

Liên Hòa
40Phêrô Phan Văn Đồng1974

2006

Gx. Hòa Ninh,

Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB.

Vạn Căn
41Phaolô Nguyễn Văn Đức1982

2018

Gx. Kim Sơn,

Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT.

Lộc Thủy
42GB. Cao  Đình Hải1975

2013

Gx. Đông Cường,

Tân Dân, Đức Thọ, HT.

Tràng Lưu

 

43Giuse Chu Quang Hải, OFM1972

2006

Gx. Đá Nện,

Thanh Thạch, Tuyên Hóa, QB.

Gp. Bà Rịa
44Phêrô Nguyễn Hùng Hải1982

2018

Chuẩn Gx. Bồng Lai,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương
45Antôn Lâm Văn Hân1974

2010

Du học.Tràng Đình
46Giuse Nguyễn Văn  Hảo1977

2014

Gx. Diên Trường,

Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB.

Hướng Phương
47  Phêrô Nguyễn Huy Hiền1975

2010

Gx. Lộc Thủy,

Thạch Long, Thạch Hà, HT.

Trại Lê
48 Phaolô Nguyễn Phước Hiền, SVD1987

2021

Gx. Kim Cương,

Sơn Kim, Hương Sơn, HT.

Gp. Long Xuyên
49Giuse Phan Văn  Hiệu1974

2008

Gx. Hương Bình,

Tân Lâm Hương, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn
50Phêrô Phạm Xuân Hòa1989

2023

Gx. Thủy Vực,

Quảng Hợp. Quảng Trạch, QB.

Kinh Nhuận
51Gioan Nguyễn Đình Hoan1988

2023

Gx. Tam Trang,

Lâm Trạch, Bố Trạch, QB.

Đông Tràng
52Gioan Nguyễn Văn Hoan1976

2008

Gx. Thu Chỉ,

Thạch Lạc, Thạch Hà, HT.

An Nhiên
53Phêrô Nguyễn Xuân  Hoan1941

1999

Hưu Gh. Trung Thành, Ngô Xá,

Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT.

Lộc Thủy
54Phêrô Nguyễn Huy Hoàng1940

1994

Hưu Gx. Tam Đa,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Đông Tràng
55Antôn Nguyễn Văn Hoàng1960

1994

Gx. Vạn Căn,

Hà Linh, Hương Khê, HT.

Lộc Thủy
56GB. Trần Huy Hoàng1966

2004

Chữa bệnh tại Gh. Đồng Xuân,  Xuân Tình,

Hộ Độ, Lộc Hà, HT.

Tân Vĩnh
57Giuse Trần Văn Học1973

2016

Gx.  Mỹ Lộc,

Bình An, Lộc Hà, HT.

Tràng Đình
58Phêrô Lê Thanh Hồng1970

2004

Gx. Minh Cầm,

Mai Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Đồng Troóc
59Antôn Nguyễn Xuân Hồng1976

2013

Gx. An Nhiên,

Thạch Hạ, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Ninh Cường
60Giuse Trần Minh Hồng1964

1997

Gx. Ninh Cường,

Gia Phổ, Hương Khê, HT.

Cửa Sót
61Fx. Phạm Văn Hứa1946

1999

Hưu Gh. Thịnh Đức, Vĩnh Phước,

Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên,HT.

Vĩnh Phước (HT)
62GB. Lưu Ngọc Hùng1980

2016

Gx. Tam Đa,

Quang Lộc, Can Lộc, HT.

Thọ Ninh
63GB. Nguyễn Ngọc Hùng1981

2016

Gx. Kẻ Đông,

Nam Điền, Thạch Hà, HT.

Mỹ Lộc
64Phêrô Nguyễn Văn Hùng1980

2010

Gx. Gia Hưng,

Hưng Trạch, Bố Trạch, QB.

Tân Phong
65Phêrô Thân Văn Hùng1981

2014

Gx. Thọ Ninh,

Liên Minh, Đức Thọ, HT.

Trại Lê
66Antôn Tô  Quang Hùng1983

2017

Gx. Kinh Nhuận,

Cảnh Hóa, Quảng Trạch, QB.

Kẻ Mui
67Phaolô Lê Văn Hùng1984

2018

Du học.Hòa Thắng
68GB. Cao  Xuân Hưng1983

2018

Du học.Tràng Lưu
69GB. Lê Quốc Hưng1987

2021

Du học.Cửa Sót
70Antôn Phạm Thế Hưng1971

2006

Gx. Dũ Thành,

Kỳ Khang, Kỳ Anh, HT.

Dũ Yên
71Phêrô Nguyễn Văn Hương1973

2001

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Lộc Thủy
72Gioan Nguyễn Phương Hướng1970

2001

Gx. Tràng Đình,

Khánh Vĩnh Yên, Can Lộc, HT.

Hòa Thắng
73Micae Hoàng Xuân Hường1968

2001

Gx. Ngô Xá,

Cẩm Quang, Cẩm Xuyên, HT.

Kẻ Đông
74Giuse Bùi Đình Hưởng1989

2023

Chuẩn Gx. Ba Đồn,

P. Quảng Phong, Tx. Ba Đồn, QB.

Kẻ Tùng
75Antôn Phạm Đức Hưởng1944

1994

Hưu  Gh. Mỹ Yên, Gx. Mỹ Hòa,

Yên Hoà, Cẩm Xuyên, HT.

Cửa Sót
76Phêrô Trần Ngọc Hưởng1975

2008

Gx. Đồng Troóc,

Phúc Trạch, Bố Trạch, QB.

Diên Trường
77Gioan Nguyễn Văn Hữu1977

2004

Gx. Văn Phú,

Quảng Văn, Tx. Ba Đồn, QB.

Tân Phong
78Phêrô Nguyễn Văn Khánh1989

2021

Chuẩn Gx. Văn Hòa,

Tân Lâm Hương, Thạch Hà,  HT.

Trại Lê

79Phêrô Lê Văn Khoa1984

2021

Chuẩn Gx. Thanh Hà

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Liên Hòa
80Phêrô Nguyễn Văn Kỹ1980

2022

Gx. Vạn Thành,

Cẩm Thạch, Cẩm Xuyên,  HT.

Kẻ Mui
81Phêrô Trần Đình Lai1973

2005

Gx. Nghĩa Yên,

Tt. Đức Thọ, Đức Thọ, HT.

Tam Đa
82Phêrô Nguyễn Tương Lai, SVD1977

2014

Gx. Kim Cương,

Sơn Kim, Hương Sơn, HT.

Kẻ Mui
83Giuse Nguyễn Hồng Lĩnh1982

2014

Chuẩn Gx. Đông Sơn,

Kỳ Nam, Tx. Kỳ Anh, HT.

Lộc Thủy

84

Tôma Nguyễn Bá Lộc1973

2008

Nghỉ, chữa bệnh.Gia Hòa
85Phêrô Võ Tá Luyện1985

2021

Gx. Yên Giang,

Liên Trạch, Bố Trạch, QB.

Chân Thành
86Phêrô Khoa Phạm Thành Luân1989

2021

Gx. Vĩnh Phước,

Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB.

Kẻ Đông
87Phêrô Nguyễn Lượng1979

2013

Chuẩn Gx. Đồng Tiến,

Tiến Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Cồn Sẻ
88Phêrô Nguyễn Huy Lưu1977

2010

Gx. Xuân Tình,

Hộ Độ, Lộc Hà, HT.

Nhượng Bạn
89Micae Vũ Đình Mai, CSF1961

2013

Gx. Vĩnh Cư,

Hương Liên, Hương Khê, HT.

Gp. Cần Thơ
90Antôn Đậu Thanh  Minh1972

2008

Gx. Tân Phương,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Thọ Ninh
91Giuse Nguyễn Viết Nam1967

2008

Gx. Tĩnh Giang,

P. Tân Giang, Tp. Hà Tĩnh, HT.

Kẻ Mui
92Micae Trần Trung Năng1977

2013

Gx. Xuân Hòa,

Quảng Xuân, Quảng Trạch, QB.

Hướng Phương
93GB. Nguyễn Ngọc Nga1966

1999

Chuẩn Gx. Thượng Ích,

Lâm Trung Thủy, Đức Thọ, HT.

Cửa Sót
94Phêrô Nguyễn Đức Nghĩa1981

2016

Gx. Dũ Yên,

P. Kỳ Thịnh, Tx. Kỳ Anh, HT.

Đồng Sơn

(Gp. Vinh)

95Phêrô Hoàng Anh Ngợi1968

2001

Gx. Mỹ Hòa,

Yên Hòa, Cẩm Xuyên, HT.

Đông Sơn
96Giuse Trần Đức Ngợi1972

2008

Gx. Kẻ Mui,

Tt. Phố Châu, Hương Sơn, HT.

Thu Chỉ
97Anphong Nguyễn Thanh Nhàn1986

2021

Gx. Phúc Thành,

Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên, HT.

Chân Thành
98Phêrô Dương Sỹ Nho1974

2013

Nghỉ, chữa bệnh.Kẻ Mui
99  Phêrô Nguyễn Văn Ninh1979

2016

Gx. Vĩnh Luật,

Mai Phụ, Lộc Hà, HT.

Văn Hạnh
100Phaolô Nguyễn Thanh Oai1989

2023

Chuẩn Gx. Chay,

Quảng Sơn, Tx. Ba Đồn, QB.

Thủy Vực
101Phêrô Hoàng Quốc Phong1971

2008

Gx. Dũ Lộc,

P. Kỳ Trinh, Tx. Kỳ Anh, HT.

Tân Hội
102Phaolô Nguyễn Đình Phú1970

2006

Gx. Đông Yên,

P. Kỳ Phương, Tx.  Kỳ Anh, HT.

Thu Chỉ
103Phêrô Nguyễn Văn Phú1966

2006

Gx. Tân Mỹ,

P. Quảng Phúc, Tx.  Ba Đồn, QB.

Gia Hưng
104Phaolô Nguyễn Văn Phục1982

2021

Gx. Truyền Tin,

Quang Diệm, Hương Sơn, HT.

Gia Phổ
105Giuse Trần Văn Phúc1972

2006

Gx. Hòa Mỹ,

Xuân Lộc, Can Lộc, HT.

Thu Chỉ
106Gioan Đậu Đình Phùng1984

2019

Nghỉ, chữa bệnh.Dũ Lộc
107GB. Lê Bá Phượng1964

1994

Gx. Phương Mỹ,

Mỹ Lộc, Can Lộc, HT.

Tân Phương
108Phêrô Nguyễn Hiệu Phượng1956

1994

Gx. Làng Khe,

Thạch Trị, Thạch Hà, HT.

Đông Yên
109Phêrô Trần Quân1987

2020

Du học.  Trại Lê
110GB. Mai Văn Quốc1984

2018

Gx. Kim Lũ,

Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Văn Hạnh
111Phêrô Nguyễn Xuân Sang1972

2014

Gx. Thanh Hải,

Thanh Trạch, Bố Trạch, QB.

Hướng Phương
112Phêrô Nguyễn Hữu Sáng, CM1970

2011

Gx. Trung Quán,

Vạn Ninh, Quảng Ninh, QB.

Yên Lĩnh

(Gp. Vinh)

113Phaolô Nguyễn Minh Sáng1975

2010

Gx. Hướng Phương,

Quảng Phương, Quảng Trạch, QB.

Hòa Ninh
114Phêrô Phan Văn Sen1978

2006

Gx. Vĩnh Phước (HT),

Nam Phúc Thăng, Cẩm Xuyên, HT.

Hòa Thắng
115Phaolô Đậu Tiến Sỹ1972

2010

Chuẩn Gx. Đức Vọng,

Sơn Giang, Hương Sơn, HT.

 

Thọ Ninh

116Antôn Hoàng Minh Tâm1945

1994

Gx. Phù Ninh,

Quảng Thanh, Quảng Trạch, QB.

 

Giáp Tam

117Antôn Nguyễn Minh Tâm1985

2021

Gx. Hòa Thắng,

Tượng Sơn, Thạch Hà, HT.

Hương Bình
118Phêrô Nguyễn Văn Tâm, CSsR1971

2004

Giáo họ độc lập Ngũ Đông,

Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn
119Phêrô Nguyễn Vĩnh Tâm1970

2001

ĐCV. Thánh Phanxicô Xaviê, Nghi Diên, Nghi Lộc, NA.Kẻ Vang
120Giuse Trần Hữu Tầng1986

2023

Tòa Giám mục Hà Tĩnh.Thổ Hoàng
121Phêrô Phan Văn Tập1960

1994

Chuẩn Gx. Tân Lâm,

Tt. Thạch Hà, Thạch Hà, HT.

Vạn Căn
122Inhaxiô M. Thân Văn Thái, CRM1979

2017

Gx. Vĩnh Hội,

Quang Thọ, Vũ Quang,  HT.

Hòa Mỹ
123Antôn Nguyễn Quang Thanh1972

2006

Gx. Tiếp Võ,

P. Nam Hồng, Tx. Hồng Lĩnh, HT.

Trung Nghĩa
124Phêrô Trần Văn Thành1975

2008

Gx. Tam Tòa,

P. Đồng Mỹ, Tp. Đồng Hới, QB.

Hướng Phương
125Nicôla Nguyễn Đức Thể, SOC1972

2016

Gx. Tân Phương,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Gp.  Phát Diệm
126Antôn Nguyễn Trường Thi1982

2018

Gx. Tân Hội – QB,

Đồng Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Tràng Lưu
127Giuse Nguyễn Văn Thiện1979

2016

Gx. Phù Kinh,

Phù Hóa, Quảng Trạch, QB.

Gia Hưng
128Phêrô Nguyễn Huy Thiết1940

1981

Hưu Gh. Tân Thành, Gx. Trại Lê, Quang Lộc, Can Lộc, HT.Trại Lê
129Giuse Nguyễn Văn Thuần, OP1980

2016

Gx Thọ Vực,

Hà Linh, Hương Khê, HT.

Tràng Lưu
130Giuse Trần Thuật1980

2014

Gx. Tân Hội,

Hương Trạch, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh
131Giuse Trương Văn Thực1983

2016

Gx. Cồn Nâm,

Quảng Minh, Tx. Ba Đồn, QB.

Tam Trang
132Phaolô Nguyễn Xuân Tính1963

2007

Chuẩn Gx. Tiến Thủy,

Thạch Sơn, Thạch Hà, HT.

Đông Yên
133Giuse Hoàng Đại Tĩnh1970

2014

Gx. Tri Bản,

Hòa Hải, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh
134Antôn Nguyễn Thanh Tịnh1981

2014

Gx. Hà Lời,

Tt. Phong Nha, Bố Trạch, QB.

Tân  Phong
135Antôn Nguyễn Song Toàn1985

2023

Gx. Quý Hòa,

Kỳ Hà, Tx. Kỳ Anh, HT.

Gia Phổ
136Phêrô Nguyễn Xuân Toàn, CSC1978

2016

Gx. Liên Hòa,

Quảng Trung, Tx. Ba Đồn, QB.

Tân  Phong
137Antôn Trần Quốc Toản1972

2008

Gx. Kẻ Tùng,

Bùi La Nhân, Đức Thọ, HT.

Gia Hòa
138Phêrô Trần Phúc Trì1979

2016

Gx. Gia Phổ,

Tt. Hương Khê, Hương Khê, HT.

Tân Vĩnh
139Gioan M. Cù Chính Trị, CRM1981

2023

Gx. Chúc A,

Hương Lâm, Hương Khê, HT.

Thanh Dạ

(Gp. Vinh)

140Phêrô Mai Văn Trung1985

2021

Chuẩn Gx. Hòa Đồng,

Quảng Hòa, Tx. Ba Đồn, QB.

Minh Cầm
141Giuse Phan Đình Trung1970

2008

Toà Giám mục Hà Tĩnh.Xuân Tình
142Phêrô Ngô Văn Trực, SSS1974

2015

Gx. Xuân Sơn,

Kỳ Lạc, Kỳ Anh, HT.

Thanh Sơn

(Gp. Vinh)

143GB. Cao  Xuân Trường1975

2017

Gx. Nhượng Bạn,

Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên, HT.

Tràng Lưu
144Phêrô Lê Hữu Trường1976

2016

Gx. Khe Gát,

Xuân Trạch, Bố Trạch, QB.

Đông Sơn
145Antôn Lê Thanh Tuấn1985

2021

Gx. Minh Tú,

Châu Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Xuân Tình
146Px. Nguyễn Anh Tuấn1979

2022

Gx. Trừng Hải,

Quảng Phú, Quảng Trạch, QB.

Dũ Lộc
147GB. Nguyễn Huy Tuấn1972

2004

Gx. Kim Lâm,

Vượng Lộc, Can Lộc, HT.

Hòa Mỹ
148Phêrô Phùng Văn Tuấn1982

2018

Gx. Cồn Sẻ,

P. Quảng Lộc, Tx. Ba Đồn, QB.

Phù Ninh
149Phêrô Trần Tùng1941

1994

Hưu Gx. Tân Vĩnh,

Tt. Nghèn, Can Lộc, HT.

Tân Vĩnh
150Anphong M. Lương Văn Tương, CRM1974

2018

Gx. Mân Côi,

Thọ Điền, Vũ Quang, HT.

Làng Anh

(Gp. Vinh)

151GB. Nguyễn Minh Tường1966

1999

Gx. Đông Tràng,

Sơn Châu, Hương Sơn, HT.

Tiến Thủy
152Gioan Trần Xuân Viên1984

2023

Gx. Chợ Sàng,

Quảng Liên, Quảng Trạch, QB.

Quý Hòa
153Phêrô Hoàng Quốc Việt1987

2021

Gx. Thượng Bình,

Hương Long, Hương Khê, HT.

Nghĩa Yên
154Giuse Nguyễn Quốc Việt, CSsR1969

2001

Gx. Sen Bàng,

Hòa Trạch, Bố Trạch, QB.

Thiện Phước

(Gp. Bà Rịa)

155Antôn Đậu Duy Vinh1984

2018

Chuẩn Gx. Lâm Sơn,

Thanh Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Đông Sơn
156Pôlycarpô M. Nguyễn Văn Vinh, CRM1981

2023

Gx. Kim Lũ,

Kim Hóa, Tuyên Hóa, QB.

Bảo Nham

(Gp. Vinh)

157Giuse Nguyễn Xuân Vinh1978

2014

Gx. Cửa Sót,

Thạch Kim, Lộc Hà, HT.

Yên Đại

(Gp. Vinh)

158Bonaventura Trương Văn Vút1969

2013

Gx. Tân Phong,

P. Quảng Phong, Tx.  Ba Đồn, QB.

Nhân Thọ